Combinations with other parts of speech
Cách đổi tên tiếng Việt sang tiếng Trung
Bạn có thể tìm kiếm họ, tên đệm và tên tiếng Việt của mình tại bảng dưới đây mà Quantrimang đã tổng hợp lại được để khám phá ra tên tiếng Trung của mình.
Lưu ý khi dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Trung bạn có thể tham khảo vào bảng tên phía trên mà Quantrimang đã tổng hợp. Tuy nhiên bạn cũng có thể dựa vào ý nghĩa của tên mình để lựa chọn được tên tiếng Trung với ý nghĩa tương tự.
Ngoài ra nếu như bạn có hứng thú với tiếng Trung thì cũng có thể tham khảo thêm 9 ứng dụng học tiếng Trung Quốc miễn phí trên điện thoại.
Offenbar hast du diese Funktion zu schnell genutzt. Du wurdest vorübergehend von der Nutzung dieser Funktion blockiert.
Từ name (động từ) ngoài nghĩa là đặt tên thì còn có những nghĩa khác như:
Ví dụ: We have named a date for the party. (Chúng tôi đã định rõ ngày cho buổi liên hoan.)
To name somebody for (as) something: bổ nhiệm ai vào chức vụ gì
Ví dụ: He has been named for the directorship. (Ông ta đã được bổ nhiệm vào chức vụ giám đốc.)
To name but a few: chỉ nêu ra một ít làm thí dụ
Ví dụ: Lots of our friends are coming: Anne, Ken and George, to name but a few. (Các bạn của chúng ta đã đến, Anne này, Ken này, Georges này.)