Combinations with other parts of speech

sống một mình trong Tiếng Anh là gì?

sống một mình trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ sống một mình sang Tiếng Anh.

Cùng phân biệt source và resource:

- Nguồn (source) là một địa điểm, con người hoặc sự vật mà từ đó một cái gì đó bắt nguồn hoặc có thể lấy được.

Ví dụ: Seeds were obtained from various sources and greenhouse grown.

(Hạt giống được lấy từ nhiều nguồn khác nhau và được trồng trong nhà kính.)

- Tài nguyên/nguồn lực (resource) là vật sở hữu hữu ích hoặc có giá trị hoặc chất lượng của một quốc gia, tổ chức hoặc con người.

Ví dụ: Local authorities complained that they lacked resources.

(Chính quyền địa phương đã phàn nàn rằng họ thiếu nguồn lực/tài nguyên.)

Người ta tặng cho nhau các món quà may mắn để thắt chặt mối quan hệ giữa họ và người khác như quần áo mới , cành đào ( để trừ tà ) , gà trống ( ước muốn sự xử sự tốt đẹp ) , gạo mới ( ước muốn được cuộc sống no đủ sung túc ) , rượu gạo đựng trong bầu ( ước muốn cuộc sống giàu sang và thoải mái ) , bánh chưng ( hoặc bánh tét ) và bánh dày tượng trưng cho trời và đất ( để cúng tổ tiên ) , nhiều thứ có màu đỏ ( màu đỏ tượng trưng cho sự hạnh phúc , may mắn và thuận lợi ) như dưa hấu , chó ( tiếng sủa – gâu gâu – nghe như từ giàu - sự giàu có trong nghĩa tiếng Việt ) , dầu thuốc ( dầu trong tiếng Việt , cũng nghe giống như giàu ) .

One should give people lucky presents to enhance the relationship between themselves and others : new clothes , peach branches ( for expelling evil ) , cocks ( wishing for good manners ) , new rice ( wishing for being well-fed ) , rice wine in a gourd ( wishing for a rich and comfortable life ) , bánh chưng ( or bánh tét ) and bánh dày which symbolize sky and earth ( for worshipping the ancestors ) , red things ( red symbolizes happiness , luckiness , advantages ) like watermelon , dogs ( the bark – gâu gâu – sounds like the word giàu - richness in Vietnamese language ) , medicated oil ( dầu in Vietnamese , also sounds similar to giàu ) .