qǐng nǐ zì wǒ jiè shào yí xiàr .
Từ vựng Tiếng Trung về bệnh tật
Một phần quan trọng trong bài học Tiếng Trung chủ đề sức khỏe là chúng ta phải biết các triệu chứng bệnh trong tiếng Trung nói như thế nào để diễn tả bệnh trạng với bác sĩ.
Những căn bệnh thông dụng như cảm cúm, sốt, sổ mũi nói như thế nào trong tiếng Trung? Trầm cảm tiếng Trung là gì?
Các từ vựng tiếng Trung về bệnh viện được liệt kê trong phần dưới đây sẽ hỗ trợ bạn trong trường hợp cần đến thăm khám tại bệnh viện.
Ngữ Pháp Ứng Dụng Cơ Bản Trong Bài
Bạn thích ăn loại trái cây nào?
Tiếng Trung chủ đề trái cây (hoa quả) không chỉ giúp bạn bổ sung từ vựng mà còn giúp bạn thực hành nhiều mẫu câu giao tiếp thông dụng trong cuộc sống hàng ngày. Hãy luyện tập thường xuyên để nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình nhé! Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm động lực và kiến thức để học tiếng Trung hiệu quả hơn. Chúc bạn thành công!
Sức khỏe là một vấn đề rất quan trọng trong cuộc sống. Không ai trong chúng ta tránh khỏi những lúc ốm đau bệnh tật cần đi khám bác sĩ hoặc đi bệnh viện. Cùng SHZ học ngay một số từ vựng Tiếng Trung chủ đề sức khỏe bên dưới để dùng khi cần thiết nhé.
Hội thoại đi khám bệnh bằng Tiếng Trung
Bây giờ cùng luyện tập tình huống đi khám bệnh tại bệnh viện bằng tiếng Tiếng Trung với các laoshi SHZ. Sau đó hãy thực hành thêm bằng cách xây dựng tình huống với những từ vựng mới đã học ở trên nhé!
Sức khỏe là một vấn đề rất quan trọng và thường gặp trong cuộc sống. Hy vọng bộ từ vựng tiếng trung chủ đề sức khỏe này sẽ giúp bạn diễn đạt được tình trạng bệnh với bác sĩ nếu không may bị ốm. Cẩn tắc vô ưu phải không nào!
Du học (留学) là việc đi học ở một nước khác khác nước người học đang sinh sống. Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề du học.
Cùng ngoại ngữ SGV tìm hiểu một số từ vựng tiếng Trung chủ đề du học
留学生 /Liúxuéshēng/: du học sinh.
学习签证 /Xuéxí qiānzhèng/: loại visa học tập cho học sinh.
录取通知书 /Lùqǔ tōngzhī shū/: giấy gọi nhập học.
成绩单 /Chéngjī dān/: bảng kết quả học tập.
证书 /Zhèngshū/: giấy chứng nhận.
公费 /Gōngfèi/: học sinh học theo dạng học bổng hoặc có đơn vị khác tài trợ.
自费 /Zìfèi/: học sinh học theo dạng tự đóng phí.
辅导教师 / Fǔdǎo jiàoshī/: thầy quản lý (Người quản lý các vấn đề hành chính và hoạt động ngoại khóa của bạn).
导师 /Dǎoshī/: thầy giáo hướng dẫn (Người sẽ nắm trong tay hầu hết quyền quyết định các vấn đề liên quan đến học tập của bạn, từ việc hướng dẫn, định hướng bạn học cho đến quyết định có cho bạn ra trường hay không?).
校外导师 /Xiàowài dǎoshī/: thầy hướng dẫn nhưng không phải giáo viên toàn thời gian trong trường. (Các thầy giáo này có thể là từ trường khác sang, hoặc là doanh nhân có học vị đủ cao để được nhận vào hướng dẫn học sinh trong trường).
学长 /Xuézhǎng/: gọi chung cho nam sinh khóa trên.
学姐 /Xué jiě/: gọi chung cho nữ sinh khóa trên.
学妹 /Xué mèi/: gọi chung cho nữ sinh khóa dưới.
学弟 /Xué dì/: gọi chung cho nam sinh khóa dưới.
学生管理系统 /Xuéshēng guǎnlǐ xìtǒng/: trang web quản lý thông tin học sinh.
招生办公室 /Zhāoshēng bàngōngshì/: văn phòng chiêu sinh.
必修课 /Bìxiū kè/: môn học bắt buộc.
选修课 /Xuǎnxiū kè/: môn học tự chọn.
学生证 /Xuéshēng zhèng/: thẻ học sinh.
论文 /Lùnwén/: luân văn hoặc bài tiểu luận (tiểu luận cuối kỳ thường yêu cầu 3000-5000 từ).
讲稿 /Jiǎnggǎo/: nội dung bằng văn bản của một bài phát biểu hoặc bài giảng.
草稿 /Cǎogǎo/: bản nháp, bản thử.
讲座 /Jiǎngzuò/: buổi hội thảo học thuật, buổi giảng tọa.
盲审 /Máng shěn/: thủ tục xét duyệt luận văn xem có đủ chất lượng bảo vệ không.
查重 /Chá chóng/: kiểm tra độ trùng lặp của luận văn (thường giới hạn dưới 15%).
食堂 /Shítáng/: nhà ăn sinh viên.
文献综述 /Wénxiàn zòngshù/: phần tổng hợp nghiên cứu của một bài luận văn hoặc một chuyên đề nghiên cứu (tổng hợp các nghiên cứu từng có liên quan đến đề tài theo trình tự thời gian hoặc địa lý).
教科书 /Jiàokēshū/: sách giáo khoa.
教学大纲 /Jiàoxué dàgāng/: chương trình dạy học.
成就测试 /Chéngjiù cèshì/: sát hạch kết quả.
能力测试 /Nénglì cèshì/: sát hạch năng lực.
Bài viết tiếng Trung chủ đề du học được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Ngoại ngữ SGV khai giảng khóa tiếng Trung du học, phỏng vấn, khóa tiếng Trung xuất khẩu lao động. Liên hệ 0902 516 288 gặp thầy Tuấn, cô Mai để được tư vấn.
Từ vựng tiếng Trung về thuốc, đồ dùng và dụng cụ y tế
Khi bạn ở một quốc gia nói tiếng Trung, bạn có thể sẽ cần mua thứ gì đó ở các cửa hàng bán thuốc nhưng lại chưa biết tên gọi của chúng ra sao. Không cần lo lắng, SHZ đã chuẩn bị cho bạn bộ từ vựng tiếng Trung về về thuốc, đồ dùng và dụng cụ y tế thông dụng nhất, hãy cùng học ngay nào.
Các câu tiếng Trung chủ đề sức khỏe thường gặp
Wǒ yùyuē le wǔ diǎn Zhāng yīshēng de ménzhěn.
Tôi có hẹn khám bệnh với bác sĩ Trương vào lúc năm giờ.
Qǐng nín liú xià nín de diànhuà hé jǐnjí liánxì rén de liánxì fāngshì.
Anh chị vui lòng để lại số điện thoại của mình và phương thức liên lạc của người liên hệ khẩn cấp.
Zhèxiē zhèngzhuàng shì shénme shíhou kāishǐ de?
Những triệu chứng này bắt đầu có từ lúc nào vậy?
Chī yìdiǎn yào ba, yī tiān sān cì, yí cì liǎng piàn.
Uống một ít thuốc, ngày ba lần, mỗi lần hai viên.
Từ vựng Tiếng Trung chủ đề sức khỏe
Tiếng Trung chủ đề sức khỏe là một chủ đề quan trọng mà người học tiếng Trung cần phải biết đặc biệt là các du học sinh Trung Quốc Đài Loan.
Hội Thoại 1: Mua Trái Cây (Hoa Quả) tại Chợ
Nǐ hǎo, jīntiān yǒu shénme xīnxiān de shuǐguǒ?
Xin chào, hôm nay có hoa quả gì tươi?
Wǒmen yǒu xīnxiān de píngguǒ, chéngzi hé cǎoméi.
Chúng tôi có táo, cam và dâu tây tươi.
Hǎo de, yì jīn cǎoméi shí'èr kuài qián.
Được, nửa ký dâu tây mười hai đồng.
Hội Thoại 2: Thảo Luận về Trái Cây Yêu Thích
Nǐ zuì xǐhuān chī shénme shuǐguǒ?
Bạn thích ăn loại trái cây nào nhất?
Wǒ zuì xǐhuān chī xīguā hé mángguǒ.
Tôi thích ăn dưa hấu và xoài nhất.
Yīnwèi xīguā hěn tián, mángguǒ yě hěn hǎochī.
Bởi vì dưa hấu rất ngọt, xoài cũng rất ngon.
Hội Thoại 3: Mua Trái Cây Tại Siêu Thị
Nǐ hǎo, qǐngwèn yǒu mángguǒ ma?
Xin chào, cho hỏi có xoài không?
Zhège mángguǒ duōshǎo qián yì jīn?
Xoài này bao nhiêu tiền nửa ký?
Mángguǒ yì jīn shíwǔ kuài qián.
Hǎo de, zǒnggòng sānshí kuài qián.
Mẫu câu tiếng Trung chủ đề trái cây
Bạn thích ăn loại trái cây nào?
Wǒ xǐhuān chī píngguǒ hé xiāngjiāo.
Các đoạn hội thoại mẫu thông dụng